Để thuận tiện cho việc tra cứu các thông tin về ngành nghề kinh doanh thông thường và có điều kiện.Tân Thành Thịnh xin gửi đến Quý doanh nghiệp danh mục mã ngành nghề kinh doanh thông thường chia ra theo các nhóm giúp các bạn dễ tra cứu theo từng nhóm.

Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh online có ưu điểm gì?

Cổng thông tin doanh nghiệp quốc gia cũng cho phép bạn tra cứu mã ngành kinh tế Việt Nam online tuy nhiên hạn chế của việc tra cứu này bao gồm:

Tất nhiên với ưu điểm là nhanh gọn thì với việc đăng ký ngành nghề kinh doanh thuần theo mã ngành Quý vị dùng cách thức này giúp đảm bảo vừa nhanh vừa tránh nhầm lẫn nhất.

O: HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,' AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

Ngành này gồm: Các hoạt động quản lý nhà nước: Bao gồm xây dựng và ban hành luật, nghị định, các văn bản dưới luật cũng như giám sát việc thi hành luật, an ninh quốc phòng, cư trú, ngoại giao và quản lý các chương trình của Chính phủ.

Ngành này gồm: Các hoạt động giáo dục, đào tạo ở mọi cấp độ cho mọi nghề được thực hiện bằng nhiều hình thức phù hợp bằng lời nói hoặc chữ viết cũng như qua phát thanh và truyền hình hoặc thông qua các phương tiện khác..

E: CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

Ngành này gồm: Các hoạt động liên quan đến quản lý (bao gồm khai thác, xử lý và loại bỏ) các loại rác như rác thải công nghiệp, rác thải gia đình thể rắn hoặc không phải rắn cũng như các khu vực bị nhiễm bẩn...

Nhóm E cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải...

Mã ngành này gồm:  Tất cả các hoạt động xây dựng công trình chung và xây dựng chuyên dụng cho các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. Bao gồm xây mới, sửa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp ghép các cấu trúc hoặc cấu kiện đúc sẵn trên mặt bằng xây dựng và xây dựng các công trình tạm.

Xem chi tiết Nhóm mã ngành kinh doanh xây dựng.

SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

Ngành này gồm: Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (nhưng không làm thay đổi tính chất, công dụng của hàng hóa) và dịch vụ phụ trợ cho hoạt động bán hàng.

Nhóm mã ngành bán buốn, bán lẻ và sửa chữa ô tô...

Hoạt động vận tải hành khách hoặc hàng hóa, theo tuyến cố định hoặc không, bằng các phương thức vận tải đường sắt, đường ống, đường bộ, đường thủy hoặc hàng không và các dịch vụ phụ trợ cho hoạt động vận tải như bến bãi ô tô, cảng biển, cảng sông

D:SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT

NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Ngành này gồm: Hoạt động phân phối năng lượng điện, khí tự nhiên, hơi nước và nước nóng thông qua một hệ thống ống dẫn, đường dây ổn định lâu dài (mạng lưới)....

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, mạng lưới điện..

Q: Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Ngành này gồm: Cung cấp các hoạt động y tế và các hoạt động trợ giúp xã hội. Các hoạt động này gồm một phạm vi rộng của các hoạt động, từ việc chăm sóc sức khoẻ của những người đã qua đào tạo về y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế khác

94: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI, TỔ CHỨC KHÁC

Ngành này gồm: Hoạt động của các tổ chức đại diện cho quyền lợi của những nhóm cụ thể hoặc đề xuất ý tưởng ra công chúng.

Theo quy định của Luật doanh nghiệp 2014: Tất cả các doanh nghiệp được quyền tự do kinh doanh mọi ngành nghề mà luật không cấm. Do đó, ngoài những ngành kinh doanh chính thì Quý doanh nghiệp có thể lựa chọn thêm nhiều ngành nghề khác phù hợp với quy mô và lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.

Các nhóm ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện mà pháp luật quy định.

Điều kiện kinh doanh chính là các yêu cầu từ phía cơ quan quyền lực nhà nước buộc các doanh nghiệp phải có hoặc phải thực hiện được thể hiện cụ thể trên giấy phép kinh doanh (mã ngành, nghề), giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác.

Dưới đây là những ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà khi đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp cần phải chú ý để có thể đáp ứng những điều kiện của ngành nghề.

2.       Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3.       Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4.       Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5.       Kinh doanh súng bắn sơn

6.       Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7.       Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8.       Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9.       Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10.     Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

11.     Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

12.     Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

15.     Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

16.     Hành nghề đấu giá tài sản

17.     Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

18.     Hành nghề thừa phát lại

19.     Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

20.     Kinh doanh dịch vụ kế toán

21.     Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

22.     Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

23.     Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

24.     Kinh doanh hàng miễn thuế

25.     Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

26.     Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

28.     Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

30.     Kinh doanh tái bảo hiểm

33.     Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

35.     Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

36.     Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

37.     Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

40.     Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

43.     Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)

44.     Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

45.     Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

46.     Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

47.     Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

48.     Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

49.     Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

51.     Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

52.     Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

53.     Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

54.     Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

56.     Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

57.     Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

58.     Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

59.     Nhượng quyền thương mại

60.     Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

62.     Kinh doanh tiền chất công nghiệp

63.     Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

64.     Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

65.     Hoạt động thương mại điện tử

68.     Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

69.     Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

70.     Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

71.     Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

72.     Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

73.     Kinh doanh dịch vụ việc làm

74.     Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

75.     Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

76.     Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

77.     Kinh doanh vận tải đường bộ

78.     Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

79.     Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

80.     Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

81.     Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

82.     Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

83.     Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

84.     Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

85.     Kinh doanh vận tải đường thủy

86.     Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

87.     Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

88.     Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

89.     Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

90.     Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

91.     Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

92.     Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

93.     Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

94.     Kinh doanh khai thác cảng biển

95.     Kinh doanh vận tải hàng không

96.     Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

97.     Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

98.     Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

99.     Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

100.   Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

101.   Kinh doanh vận tải đường sắt

102.   Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

103.   Kinh doanh đường sắt đô thị

104.   Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

105.   Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

106.   Kinh doanh vận tải đường ống

108.   Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản

109.   Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

110.   Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

111.   Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

112.   Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

113.   Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

114.   Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

115.   Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

116.   Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

117.   Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

118.   Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

119.   Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

120.   Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

121.   Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

122.   Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

123.   Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

124.   Kinh doanh dịch vụ bưu chính

125.   Kinh doanh dịch vụ viễn thông

126.   Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

127.   Hoạt động của nhà xuất bản

128.   Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

129.   Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

130.   Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

131.   Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

132.   Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

133.   Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

134.   Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

135.   Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

136.   Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”

137.   Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

138.   Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

139.   Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

140.   Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

141.   Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

142.   Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

143.   Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

144.   Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

145.   Hoạt động của trường chuyên biệt

146.   Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

147.   Kiểm định chất lượng giáo dục

148.   Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

151.   Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi

152.   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

153.   Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

154.   Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

155.   Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

156.   Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

157.   Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

158.   Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

159.   Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

160.   Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

161.   Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

162.   Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

163.   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

164.   Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

165.   Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

166.   Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

167.   Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

168.   Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

169.   Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

170.   Kinh doanh chăn nuôi tập trung

171.   Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

172.   Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

173.   Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

175.   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

176.   Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

177.   Kinh doanh giống thủy sản

178.   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

179.   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

180.   Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

181.   Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

182.   Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

183.   Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

184.   Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

185.   Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

186.   Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

187.   Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

188.   Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

189.   Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

190.   Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

193.   Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

194.   Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

195.   Kinh doanh trang thiết bị y tế

196.   Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

197.   Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

198.   Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

199.   Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

200.   Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

201.   Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

202.   Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

203.   Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy

204.   Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

205.   Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

Từ ngày 01 tháng 07 năm 2015, các ngành nghề kinh doanh chi tiết được thể hiện trên Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp và được đăng công bố tại Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. Đây là nơi lưu trữ dữ liệu về các công ty đang hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Nhưng để tra cứu ngành nghề kinh doanh chỉ dựa vào mã số thuế của doanh nghiệp thì chúng ta cần phải làm gì? Cách thức thực hiện như thế nào? Sau đây Quốc Luật xin được Hướng dẫn tra cứu ngành nghề kinh doanh của Công ty chỉ với mã số thuế như sau:

Bước 1: Bạn nhập đường link  vào trang Cổng thông tin Đăng ký doanh nghiệp quốc gia: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/. Sau đó, bạn nhập mã số thuế của doanh nghiệp vào ô "Tìm kiếm" bên góc phải màn hình

Bước 2: Màn hình sẽ hiện lên Thông tin doanh nghiệp được tìm kiếm theo Mã số thuế. Bạn kiểm tra tên công ty và ấn chọn vào tên công ty như hình bên dưới để xem chi tiết và ngành nghề hoạt động kinh doanh của công ty

Bước 3: Màn hình hiển thị Các ngành nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký hoạt động kinh doanh, nhưng chỉ hiển thị một phần thông tin. Bạn ấn vào "Xem thêm" để xem được toàn bộ nội dung ngành nghề kinh doanh.

Bước 4: Kết thúc quá trình tìm kiếm thông tin là Toàn bộ những ngành nghề mà doanh nghiệp đăng ký kinh doanh bạn cần tìm đã hiện ra

Tra cứu ngành nghề kinh doanh là việc tổng hợp thông tin ngành nghề kinh doanh theo tiêu chí người tra cứu đưa ra như: Tra cứu ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp đối tác; Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh để bổ sung ngành nghề; Tra cứu ngành, nghề kinh doanh có điều kiện,… Luật Trí Nam hướng dẫn tra cứu ngành nghề kinh doanh trong từng trường hợp cụ thể để mọi người tham khảo.

Ngành nghề kinh doanh có vai trò gì?

Ngành nghề kinh doanh là lĩnh vực doanh nghiệp được phép thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng ịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. Do vậy ngành nghề kinh doanh có đặc điểm sau: