Du Lịch Bằng Tiếng Anh
Việt Pháp Á Âu) – Được biết đến như một đất nước xinh đẹp, thơ mộng, và là cái nôi văn hóa của Châu Âu, Pháp được xem là một trong những quốc gia thu hút nhiều khách du lịch nhất trên thế giới với khoảng 90 triệu du khách mỗi năm. Đây là lí do tại sao học ngành du lịch ở Pháp luôn được coi là sự ưu tiên hàng đầu của rất nhiều du học sinh quốc tế. Hãy cũng Việt Pháp Á Âu tìm hiểu về chương trình đào tạo du lịch bằng tiếng Anh ở Pháp nhé.
Một số trường đại học đào tạo du lịch bằng tiếng Anh ở Pháp
– International Hospitality Management
– Wine and Hospitality Management
– Strategic Event Management and Tourisme Management
– Hotel and Tourisme Management
– Luxury Management, Fine Food and Tourism
Viện cao cấp Nghệ thuật ứng dụng LISAA tại Pháp
Các bước đăng kí ngành thiết kế đồ họa trường Bellecour
—————————————————————————————————————-
Để được tư vấn về du học Pháp, xin học bổng du học Pháp và học tiếng Pháp, mời các bạn liên lạc với Việt Pháp Á Âu thông qua địa chỉ liên hệ sau:
CÔNG TY TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ PHÁT TRIỂN HỘI NHẬP VIỆT PHÁP Á ÂU
Hotline : 0983 102 258 Email : [email protected] FanPage : www.facebook.com/duhocvietphapaau/ Địa chỉ : Phòng 1702, Tòa nhà A1, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Các chương trình đạo tạo ngành du lịch
– Bằng kỹ thuật viên cao cấp ( BTS )
– Bằng cử nhân ( Bachelor, licence )
– Bằng thạc sĩ chuyên ngành ( Mastère spécialié )
– Bằng thạc sĩ quản trị kinh doanh ( MBA )
Ngoài ra, khi học vê ngành du lịch, sinh viên có cơ hội nghiên cứu các chuyên ngành sau :
– Thương mại hóa điện tử các sản phẩm du lịch
– Quản lý ngành du lịch và giải trí
– Marketing và quản lý doanh nghiệp du lịch
– Chiến lược và quản lý du lịch
Học ngành Khách Sạn – Du lịch tại Trường La Rochelle Pháp
+ Đã tham gia kì thi tuyển sinh THPTQG và đỗ ít nhất một trường đại học
+ Điểm trung bình cấp 3 từ 7,0 trở lên
+ Đạt IELTS 5.5 hoặc bằng DELF B2, chứng chi TCF trên 400 điểm.
+ Hoàn tất chương trình đại học chuyên ngành du lịch
+ Điểm trung bình đại học từ 7,0 trở lên
+ Đạt IELTS 6.0 hoặc bằng cấp chứng chỉ tiếng pháp trình độ B2
+ Trường tư: 3000 – 10000€ / năm
+ Trường tư: 3000 – 12000€ / năm
Từ vựng tiếng anh nói lên đặc trưng của đất nước Thái Lan
Water festival (Songkran):Lễ hội nước
Attraction (n) /əˈtræk.ʃən/: Danh lam thắng cảnh
Cuisine (n) /kwɪˈziːn/: Ẩm thực
Shopping (n) /ˈʃɑː.pɪŋ/: Mua sắm
Long-tail boat: Thuyền đuôi dài
Bargain (v) /ˈbɑːr.ɡɪn/: Trả giá
Handicraft(n) /ˈhæn.di.kræft/: Đồ thủ công
Shopaholic heaven:Thiên đường mua sắm
Nightlife (n) /ˈnaɪt.laɪf/: Cuộc sống về đêm
Địa điểm du lịch Thái Lan bằng tiếng anh
Chao Phraya river: sông Chao Phraya
Wat Arun pagoda: chùa Bình Minh
Wat Phra Kaew pagoda: chùa Phật Ngọc
Wat Pho – The Temple of the Reclining Buddha: chùa Tượng Phật nằm
Rot Fai night market: chợ đêm Rot Fai
Học tiếng anh qua ẩm thực Thái Lan
Spicy and sour shrimp soup: Súp tôm chua cay
Coconut chicken soup: Súp gà nấu dừa
Green chicken curry: Cà ri gà xanh
Cashew roasted chicken: Gà rang hạt điều
Từ vựng tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch Thái Lan
Mỗi năm, xứ sở của những nụ cười Thái Lan tiếp đón hàng triệu lượt khách Quốc tế đến tham quan du lịch. Trong hành trang đi du lịch của mình, một điều không thể thiếu chính là ngôn ngữ. Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp thông dụng của hầu hết các quốc gia trên thế giới bao gồm cả Thái Lan. Vì vậy ở bài viết này Hochay.com sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng anh thông dụng khi đi du lịch Thái Lan, để bạn có chuyến đi du lịch thêm thú vị.
Từ vựng tiếng anh cần biết khi đi du lịch Thái Lan
Arrival card (n)/əˈraɪ.vəl kɑːrd/: thẻ nhập cảnh
Tour group (n)/tʊr ɡruːp/: đoàn du lịch
Travel agency (n)/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒən.si/: đại lý du lịch
Customs (n)/ˈkʌs·təmz/: hải quan
Examine (v)/ɪɡˈzæm.ɪn/: kiểm tra
Arrival (n)/əˈraɪ.vəl/: điểm đến
Departure (n)/dɪˈpɑːr.tʃɚ/: điểm đi
Passport (n)/ˈpæs.pɔːrt/: hộ chiếu
Immigration officer (n)/ˌɪm.əˈɡreɪ.ʃən ˈɑː.fɪ.sɚ/: nhân viên di trú
Custom officer (n)/ˈkʌs.təm ˈɑː.fɪ.sɚ/: nhân viên hải quan
Security officer (n)/səˈkjʊr.ə.t̬i ˈɑː.fɪ.sɚ/: nhân viên an ninh
Money exchange counter (n)/ˈmʌn.i ɪksˈtʃeɪndʒ ˈkaʊn.t̬ɚ/: quầy đổi ngoại tệ
Economy class (n)/ɪˈkɑː.nə.mi ˌklæs/: ghế hạng thường
Business class (n)/ˈbɪz.nɪs ˌklæs/: ghế hạng thương gia
First class (n)/ˌfɝːst ˈklæs/: ghế hạng nhất
Baggage claim (n)/ˈbæɡ.ɪdʒ kleɪm/: nơi nhận hành lý
Terminal (n)/ˈtɝː.mə.nəl/: ga sân bay
Security check (n)/səˈkjʊr.ə.t̬i tʃek/: kiểm tra an ninh
Information desk (n)/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən desk/: quầy thông tin
Aisle (n)/aɪl/ lối đi trên máy bay
Seat belt (n)/ˈsiːt ˌbelt/: dây an toàn
Ứng dụng học từ vựng tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch Thái Lan – App HocHay cho Android & iOS
Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)